Thiết Bị Phân Tích Oxi, CO2 và Nitơ Trong Bao Bì Kruss

Mô tả

  • Model 1: MAT1100 (dòng cơ bản)
  • Model 2: MAT1200 ( Dòng nâng cao)
  • Model 3: MAT1400 (Dòng chính xác cao cho oxy)
  • Model 4: MAT 1500 ( Dòng chính xác cao cho Oxy và CO2)
  • Hãng Sản Xuất: Kruss
  • Xuất Xứ: Đức
  • Liên hệ hỗ trợ http://viettekco.com.vn/lien-he/
  • Hoặc liên hệ FB: https://www.facebook.com/Viettekco/

Ứng dụng:

  • Cà phê
  • Hoa quả sấy khô
  • Các sản phẩm bánh mì
  • Pho mát và phô mai mềm
  • Mì ống tươi
  • Món tráng miệng
  • Sản phẩm có cồn

Tính năng chính:

  • Hoạt động dễ dàng thông qua màn hình cảm ứng – ngay cả đối với nhân viên chưa được đào tạo
  • Cảm biến oxi điện hóa (EC) với độ trôi thấp đo khí oxi trong khoảng 0.5 – 35% thể tích với độ chính xác ± 0.2%.
  • Thời gian đo ngắn
  • Chỉ cần khối lượng mẫu nhỏ
  • Giao diện để chuyển các giá trị đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)
  • Lưu trữ dữ liệu đo: 999 giá trị đo
  • Tuân thủ theo tiêu chuẩn toàn cầu: GMP/GLP, 21 CFR Part 11, dược điển, OIML, ASTM, quy trình thẩm định

Thông số kỹ thuật:

  • Thang đo: Oxi, CO2, Nitơ
  • Khoảng đo oxi: 0.5 – 35 % thể tích
  • Độ chính xác oxi: ± 0.2% thể tích
  • Độ phân giải oxi: 0.1% thể tích
  • Khoảng đo CO2: 0 – 100% thể tích
  • Độ chính xác CO2: ± 0.5% thể tích
  • Độ phân giải CO2: 0.1% thể tích
  • Đo nitơ: hàm lượng dư của hỗn hợp khí
  • Cảm biến oxi loại điện hóa
  • Nguyên lý đo: chất điện phân axit
  • Tuổi thọ của cảm biến oxi: lên đến 6 năm (tại 20% thể tích oxi)
  • Độ nhạy chéo: không nhạy chéo với khí CO2
  • Độ trôi thấp, < 3%/tháng
  • Cảm biến CO2 loại NDIR hai kênh
  • Nguyên lý đo: phổ hồng ngoại
  • Tuổi thọ không giới hạn
  • Độ nhiễm chéo: không ảnh hưởng bởi độ ẩm
  • Độ trôi thấp, < 1%/tháng
  • Thời gian đo trung bình: 10 giây
  • Thời gian khởi động: 5 phút
  • Nhiệt độ môi trường: 10 – 500C
  • Độ ẩm mẫu khí: < 90% rh
  • Nguồn điện sử dụng: 100 – 250 V, 50/60 Hz
  • Công suất tiêu thụ: tối đa 60 W
  • Hiệu chuẩn tự động (hướng dẫn trên menu)
  • Điều khiển qua màn hình cảm ứng TFT 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel
  • Giao diện: USB, Ethernet (in qua mạng, chia sẽ qua mạng, LIMS), RS-232 (cho máy in ASCII)
  • Kích thước: rộng 200 x cao 150 x sâu 350 mm
  • Trọng lượng: 4.6 kg