Density meters Kruss DS7800

Description

  • Model: DS 78000
  • Xuất Xứ: Đức
  • Hãng: Kruss
  • Liên hệ hỗ trợ: http://viettekco.com.vn/lien-he/
  • Ứng dụng:
  • Việc đảm bảo toàn bộ chất lượng quá trình sản xuất là đều bắt buộc trong bất kỳ ngành công nghiệp nào.
  • Đo tỷ trọng thường được sử dụng cho mục đích này, đặc biệt trong ngành dược phẩm, hóa chất, hóa dầu cũng như trong thực phẩm và đồ uống.
  • Đo tỷ trọng cho phép nhà sản xuất phân tích các nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm cũng như các bước sản xuất liên quan đến một số các yếu tố.
  • Tỷ trọng có thể được sử dụng để xác định các chất, để xác định chất lượng hoặc độ tinh khiết của sản phẩm và để đo nồng độ sản phẩm trong hỗn hợp nhị phân hoặc bán nhị phân.
  • Sự trao đổi chất và phản ứng động học cũng được suy ra từ đó.
  • Kết hợp các phương pháp khác như khúc xạ kế để đo chỉ số khúc xạ của các chất, đo tỷ trọng cho phép ta đưa ra các công bố chính xác về chất lượng từng bước của quy trình sản xuất.
  • Tính năng chính:
  • Tiêm mẫu và làm sạch bằng ống tiêm
  • Đo dựa trên phương pháp dao động ống chữ U
  • Vận hành dễ dàng do giao diện người dùng với bố cục tốt, dễ hiểu và hiển thị trên màn hình cảm ứng
  • Quản trị người sử dụng có thể kích hoạt hoặc không kích hoạt tùy thuộc vào nhu cầu, với tùy chọn mật khẩu bảo vệ và các quyền người sử dụng khác nhau.
  • Hiệu chuẩn dễ dàng trên màn hình hướng dẫn
  • Bất kỳ số phương pháp đo nào cho việc giám sát quá trình đo theo phương pháp, lô, sản phẩm và/hoặc dây chuyền sản xuất bao gồm giám sát giá trị giới hạn.
  • Chế độ đo: đo từng mẫu một, liên tục hoặc theo khoảng thời gian
  • Thủ tục đo: đo theo thời gian cài đặt bằng tay hoặc tối ưu hóa theo thời gian nhờ tự động nhận biết sự ổn định.
  • Chỉ yêu cầu thể tích mẫu nhỏ
  • Mẫu được tiêm vào qua ống tiêm, bơm nhu động hoặc bộ lấy mẫu tự động
  • Kiểm soát nhiệt độ bằng công nghệ Peltier
  • Thời gian đo ngắn
  • Cấu tạo bằng nhôm, nhỏ gọn, chắc chắn
  • Các vật liệu kháng hóa chất (thủy tinh borosilicate và PTFE)
  • Các ngõ kết nối kiểu Luer hay UNF
  • Bao gồm bộ sấy khô
  • Tích hợp cảm biến áp suất khí
  • Dữ liệu lưu trữ chống thay đổi (lưu 999 giá trị đo)
  • Các báo cáo kết quả được tùy chỉnh bố cục
  • Giao diện để truyền các giá trị đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)
  • Tuân thủ theo các tiêu chuẩn GMP / GLP, 21 CFR Part 11, dược điển (USP, BP, JP, Ph. Eur.), FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST
  • Thông số kỹ thuật:
  • Thang đo: tỷ trọng (g/cm3), tỷ trọng tương đối, độ ngọt (% Brix), nồng độ cồn (% thể tích), nồng độ axit sulphuric (% wt), người dùng mặc định
  • Khoảng đo: 0 – 3 g/cm3
  • Độ chính xác: ± 0.001 g/cm3
  • Thời gian đo: 1 – 3 phút bao gồm kiểm soát nhiệt
  • Thể tích mẫu trong trường hợp tiêm bằng tay: 0.9 ml
  • Nhiệt độ môi trường: 10 – 400C
  • Khoảng nhiệt độ đo: 10 – 400C
  • Độ chính xác nhiệt: ± 0.020C
  • Phương pháp: số phương pháp cài đặt không giới hạn
  • Hiệu chuẩn của nhà sản xuất: với không khí và nước ở 9 điểm nhiệt độ
  • Hiệu chuẩn tự động trên menu với khí khô và nước cất
  • Cấu tạo bằng nhôm đúc, sơn phủ
  • Điều khiển với màn hình cảm ứng TFT 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel
  • Giao diện: USB, RS-232, Ethernet
  • Nguồn điện sử dụng: 100 – 240 V, 47 – 63 Hz
  • Công suất tiêu thụ (hoạt động đo): 25 W
  • Công suất tiêu thụ tối đa: 120 W
  • Kích thước: rộng 220 x cao 220 x sâu 430 mm
  • Trọng lượng: 5.3 kg